Thứ Bảy, ngày 23 tháng 9 năm 2023

Cổng thông tin điện tử

Công nghiệp hỗ trợ

Tình hình xuất nhập khẩu máy móc thiết bị ngành xây dựng thế giới quý 3/2022
Thứ Hai_3/10/2022 Chuyên mục: Cơ khí chế tạo

Trong quý 3 năm 2022, nhu cầu nhập khẩu máy móc thiết bị ngành xây dựng của các thị trường chính như Hoa Kỳ, Canada, Anh… tăng khá so với cùng kỳ năm 2021. Trong khi đó, tình hình xuất khẩu cũng tương đối khả quan.

Ảnh: Máy móc thiết bị ngành xây dựng

Về xuất khẩu: Theo số liệu thống kê sơ bộ của Trademap, trong quý 3/2022, xuất khẩu các mặt hàng máy móc thiết bị ngành xây dựng tương đối khả quan. Thị trường EU số liệu chưa thống kê đầy đủ nên không phản ánh đúng thị trường này. Trong khi đó, tại các thị trường như Hoa Kỳ, Canada… tình hình tương đối khả quan so với quý 3/2021. Tuy nhiên so với quý 2/2022 tiến độ xuất khẩu chậm lại. 

+ Đối với máy móc thiết bị mã HS 8425 (Ròng rọc và Palăng, tời và capstans; giắc cắm…): Xuất khẩu mặt hàng này của thị trường Hoa Kỳ, Nhật Bả… tăng nhẹ so với quý 2/2022 và quý 3/2021. Trong khi xuất khẩu của thị trường Hàn Quốc, Hong Kong… lại tăng trưởng ở mức rất cao. Xuất khẩu của Hàn Quốc tăng 59% so với quý 2/2022 và tăng tới 128% so với quý 3/2021.

+ Đối máy móc thiết bị HS 8426 (Tàu chở hàng; cần cẩu, bao gồm cần trục cáp (không bao gồm cần trục bánh lốp và cần trục xe ...): Xuất khẩu của Hoa Kỳ, Anh, Thụy Sỹ… bứt phá mạnh so với quý 2/2022 và quý 3/2021. Trong khi đó xuất khẩu của thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc, ASEAN chậm lại so với quý 2/2022.

+ Đối với máy móc thiết bị HS 8427 (Xe nâng hàng; các loại xe tải công trình khác được trang bị thiết bị nâng hoặc xếp dỡ (không bao gồm xe nâng ...): Xuất khẩu mặt hàng này của Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Canada tăng trưởng tốt trong quý 3/2022 khi vừa tăng so với quý 2/2022 và tăng mạnh so với quý 3/2021.

+ Đối với máy móc thiết bị HS 8428 (Máy móc nâng hạ, xếp dỡ, bốc xếp, ví dụ: thang máy, thang cuốn, băng tải...): Xuất khẩu mặt hàng này của thị trường Hàn Quốc, ASEAN giảm trong khi xuất khẩu của các thị trường Hoa Kỳ, Canada, Anh, Nhật Bản… duy trì đà tăng trưởng khá.

+ Đối với máy móc thiết bị HS 8429 (Máy ủi tự hành, máy san góc, máy san, máy san, máy cào, xẻng cơ khí, máy xúc...): Xuất khẩu của thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc, Hoa Kỳ… tăng trưởng tích cực. 

+ Đối với máy móc thiết bị HS 8430 (Di chuyển, phân loại, san lấp mặt bằng, cạo, đào, xáo trộn, đầm, chiết hoặc doa ...): Xuất khẩu của Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Australia tăng trưởng tốt trong khi xuất khẩu của Anh, ASEAN giảm.

Bảng 1: Xuất khẩu máy móc thiết bị ngành xây dựng (Mã HS 8425, 8426, 8427, 8428) của một số thị trường quý 3/2022

HSThị trường chủ yếuQ3/2021Q2/2022Sơ bộ Q3/2022Q3/2022 so với Q2/2022 (%)Q3/2022 so với Q3/2021 (%)
8425Tổng1.870.6771.205.356753.795-37,46-59,70
 EU691.598757.656327.587-56,76-52,63
 Hoa Kỳ123.114136.847138.5651,2612,55
 Canada55.91668.42757.182-16,432,26
 Nhật Bản54.26455.21755.9191,273,05
 Anh41.62244.53339.400-11,53-5,34
 Hàn Quốc12.60118.06728.80759,44128,61
 Đài Loan19.57222.31323.2664,2718,87
 ASEAN30.79735.37320.390-42,36-33,79
 Thụy Sỹ27.91216.42618.15710,54-34,95
 Na Uy15.4678.82915.89580,032,77
 Thổ Nhĩ Kỳ11.71112.2989.645-21,57-17,64
 Hong Kong1.5892.5727.006172,38340,88
 Australia5.2739.0635.588-38,345,98
 Brazil4.7294.0224.4169,80-6,61
 Chile904910904-0,650,01
8426Tổng2.909.3822.396.8841.296.899-45,89-55,42
 EU1.707.5281.821.355744.314-59,13-56,41
 Hoa Kỳ88.783123.709148.95120,4067,77
 Nhật Bản148.959167.720137.431-18,06-7,74
 Anh34.80522.80360.918167,1575,03
 Hàn Quốc32.71792.47741.665-54,9527,35
 Canada36.19929.28433.72415,16-6,84
 Thụy Sỹ8.5053.17633.406951,82292,78
 ASEAN62.06159.65825.124-57,89-59,52
 Thổ Nhĩ Kỳ16.87523.18321.007-9,3824,49
 Na Uy5.4809.67314.48749,77164,36
 Brazil13.12310.80312.33214,16-6,03
 Australia3.6298.25612.26348,53237,92
 Bahrain5372.8213.94439,80634,41
 Hong Kong5.6003.9293.462-11,89-38,18
8427Tổng5.091.4814.769.8713.584.807-24,84-29,59
 EU2.563.6202.919.6481.671.277-42,76-34,81
 Hoa Kỳ559.658680.625692.7951,7923,79
 Anh191.064363.746328.199-9,7771,77
 Hàn Quốc187.513258.225285.43110,5452,22
 Nhật Bản245.535270.161278.5613,1113,45
 Canada155.845188.253232.55523,5349,22
 ASEAN23.54331.28226.681-14,7113,33
 Australia5.9964.49718.428309,77207,33
 Đài Loan12.17916.26416.8783,7738,58
 Brazil3.8988.82914.92569,04282,88
 Thổ Nhĩ Kỳ4.9176.2957.83724,5059,39
 Thụy Sỹ5.5494.0814.73816,09-14,62
 Na Uy3.0064.6223.377-26,9412,34
 Hong Kong4.3941.6621.89313,91-56,92
 Bosnia and Herzegovina147792397-49,89170,00
8428Tổng7.931.0766.874.5824.177.224-39,24-47,33
 EU4.471.2824.718.3162.111.388-55,25-52,78
 Hoa Kỳ439.006483.413454.649-5,953,56
 Canada304.441369.087363.699-1,4619,46
 Anh239.342229.987254.82910,806,47
 Hàn Quốc267.922327.710250.768-23,48-6,40
 Nhật Bản233.977178.751210.02017,49-10,24
 Đài Loan100.043114.496125.8149,8925,76
 Thụy Sỹ79.09097.261107.11910,1435,44
 ASEAN150.590128.819101.143-21,48-32,84
 Thổ Nhĩ Kỳ84.614108.772100.022-8,0418,21
 Brazil33.24937.83550.80034,2752,79
 Australia17.22917.58421.45522,0124,53
 Hong Kong17.20813.84814.6415,73-14,92
 Na Uy12.39912.1174.750-60,80-61,69
8429Tổng12.343.05511.096.6029.001.078-18,88-27,08
 Nhật Bản2.656.3162.932.8832.962.3201,0011,52
 EU3.784.3503.824.9351.800.723-52,92-52,42
 Hoa Kỳ1.015.9151.297.9861.326.4112,1930,56
 Hàn Quốc786.772881.2361.000.08113,4927,11
 Brazil551.004669.292694.9503,8326,12
 Anh573.238624.402567.857-9,06-0,94
 ASEAN319.599515.252396.629-23,0224,10
 Thổ Nhĩ Kỳ90.685113.74490.569-20,37-0,13
 Canada28.98244.22652.52018,7581,22
 Thụy Sỹ29.43224.83530.65023,414,14
 Na Uy27.86524.59729.06518,174,31
 Australia22.51828.89726.951-6,7319,69
 Georgia2.3484.6176.06431,34158,25
8430Tổng2.405.3461.882.6541.029.348-45,32-57,21
 EU1.134.6621.177.367319.290-72,88-71,86
 Hoa Kỳ241.411242.648284.51717,2617,86
 Canada88.530106.927124.36216,3140,47
 Hàn Quốc56.93979.68971.555-10,2125,67
 Nhật Bản70.64354.34660.81711,91-13,91
 Australia20.99724.66848.49196,57130,94
 Anh43.04461.05843.448-28,840,94
 Thổ Nhĩ Kỳ30.16523.53925.6418,93-15,00
 ASEAN151.37953.79823.027-57,20-84,79
 Thụy Sỹ8.6208.4779.39310,818,97
 Na Uy11.75912.5025.916-52,68-49,69
 Chile17.1302.7995.601100,10-67,30
 Hong Kong9.5674.7923.314-30,85-65,36
 Brazil4.1013.2912.684-18,45-34,56

Nguồn: Tính toán từ số liệu của Trademap

Về nhập khẩu: Theo số liệu thống kê sơ bộ của Trademap, nhập khẩu các mặt hàng máy móc thiết bị ngành xây dựng của các thị trường chính như Hoa Kỳ, Canada, Anh… chỉ giảm nhẹ so với quý 2/2022 và tăng khá so với quý 3/2021. Riêng thị trường EU số liệu chưa đầy đủ, nên không phản ánh đúng tình hình nhập khẩu của thị trường này.

+ Đối với máy móc thiết bị mã HS 8425 (Ròng rọc và Palăng, tời và capstans; giắc cắm…): Quý 3/2022, nhập khẩu mặt hàng này của Hoa Kỳ, Canada, Anh chỉ giảm nhẹ so với quý 2/2022 nhưng tăng khá so với quý 3/2021. Trong khi đó, nhập khẩu của ASEAN giảm mạnh.

+ Đối máy móc thiết bị HS 8426 (Tàu chở hàng; cần cẩu, bao gồm cần trục cáp (không bao gồm cần trục bánh lốp và cần trục xe ...): Nhập khẩu mặt hàng này của thị trường Hoa Kỳ, Đài Loan, Australia, Thụy Sỹ… tăng mạnh so với quý 2/2022 và quý 3/2021. Trong khi nhập khẩu của một số thị trường như ASEAN giảm mạnh.

+ Đối với máy móc thiết bị HS 8427 (Xe nâng hàng; các loại xe tải công trình khác được trang bị thiết bị nâng hoặc xếp dỡ (không bao gồm xe nâng ...): Nhập khẩu mặt hàng này của hầu hết các thị trường chính như Hoa Kỳ, Anh, Hàn Quốc… đều cải thiện. Trong khi nhập khẩu của thị trường Thổ Nhĩ Kỳ, Nhật Bản, Brazil lại giảm.

+ Đối với máy móc thiết bị HS 8428 (Máy móc nâng hạ, xếp dỡ, bốc xếp, ví dụ: thang máy, thang cuốn, băng tải...): Quý 3/2022 nhập khẩu mặt hàng này của Hoa Kỳ giảm nhẹ so với quý 2/2022 nhưng tăng khá so với quý 3/2021. Trong khi đó, nhập khẩu của một số thị trường vẫn duy trì đà tăng trưởng khá như Anh, Thụy Sỹ, Hong Kong… Ngược lại nhập khẩu của một số thị trường giảm mạnh như Thổ Nhĩ Kỳ, Nhật Bản…

+ Đối với máy móc thiết bị HS 8429 (Máy ủi tự hành, máy san góc, máy san, máy san, máy cào, xẻng cơ khí, máy xúc...): Nhập khẩu mặt hàng này của Hoa Kỳ, ASEAN, Brazil… tăng mạnh trong khi nhập khẩu của Canada, Australia… giảm.

+ Đối với máy móc thiết bị HS 8430 (Di chuyển, phân loại, san lấp mặt bằng, cạo, đào, xáo trộn, đầm, chiết hoặc doa ...): Nhập khẩu mặt hàng này của Hoa Kỳ, Canada, Thụy Sỹ tăng trưởng ở mức cao trong khi nhập khẩu của Australia, ASEAN, Thổ Nhĩ Kỳ… giảm mạnh.

Bảng 2: Nhập khẩu máy móc thiết bị ngành xây dựng (Mã HS 8425, 8426, 8427, 8428) của một số thị trường chủ yếu quý 3/2022

HSThị trường chủ yếuQ3/2021Q2/2022Sơ bộ Q3/2022Q3/2022 so với Q2/2022 (%)Q3/2022 so với Q3/2021 (%)
8425Tổng1.648.2471.511.7951.161.651-23,16-29,52
 Hoa Kỳ412.500458.843435.018-5,195,46
 EU521.621509.550223.307-56,18-57,19
 Canada96.220110.511107.339-2,8711,56
 Anh61.63972.19173.5781,9219,37
 ASEAN78.75296.27469.508-27,80-11,74
 Australia55.34056.58361.1828,1310,56
 Nhật Bản34.14532.53035.5329,234,06
 Na Uy19.54320.93021.5593,0010,31
 Thổ Nhĩ Kỳ19.27824.60421.231-13,7110,13
 Hàn Quốc40.73624.15621.206-12,21-47,94
 Thụy Sỹ17.61021.76619.445-10,6610,42
 Chile12.59615.08817.71217,3940,62
 Đài Loan12.8908.81314.88768,9215,49
 Brazil17.07818.08313.832-23,51-19,01
 Hong Kong2.6192.4839.469281,35261,55
 Argentina4.6015.8387.12222,0054,80
8426Tổng2.533.9212.476.1501.906.975-22,99-24,74
 Hoa Kỳ360.360398.849460.56515,4727,81
 EU869.738913.536335.273-63,30-61,45
 ASEAN214.398396.522192.963-51,34-10,00
 Đài Loan30.49732.938171.798421,58463,33
 Hàn Quốc146.68887.766138.54057,85-5,55
 Anh101.862121.724116.307-4,4514,18
 Australia60.54880.019107.30234,1077,22
 Canada80.933120.204105.424-12,3030,26
 Thụy Sỹ50.19749.40370.49442,6940,43
 Brazil25.53518.71038.480105,6750,70
 Na Uy40.29432.29330.117-6,74-25,26
 Thổ Nhĩ Kỳ39.56838.49129.834-22,49-24,60
 Chile45.69464.16928.438-55,68-37,76
 Nhật Bản13.09414.58228.15593,08115,02
8427Tổng4.605.6505.182.3673.837.267-25,96-16,68
 Hoa Kỳ837.1651.114.9411.140.0042,2536,17
 EU1.888.5242.184.229837.604-61,65-55,65
 Canada327.990397.930449.10512,8636,93
 Anh228.298315.284272.793-13,4819,49
 Australia157.915220.783233.8565,9248,09
 ASEAN184.106198.446224.34613,0521,86
 Brazil62.093102.045121.53319,1095,73
 Hàn Quốc49.82986.964105.80521,67112,34
 Thổ Nhĩ Kỳ87.678106.397102.665-3,5117,09
 Chile45.30556.96769.39121,8153,16
 Argentina44.50565.90667.4162,2951,48
 Đài Loan44.53355.76660.1377,8435,04
 Thụy Sỹ52.59155.21854.120-1,992,91
 Na Uy38.82848.19747.067-2,3421,22
 Nhật Bản9.0687.15512.90680,3742,32
 Hong Kong10.4899.85811.32414,877,96
8428Tổng7.359.4827.067.6355.357.517-24,20-27,20
 Hoa Kỳ1.595.7352.046.7182.012.702-1,6626,13
 EU2.223.2562.483.607935.692-62,33-57,91
 Anh277.302446.122469.1235,1669,17
 ASEAN452.724397.070402.9391,48-11,00
 Canada322.008362.011337.595-6,744,84
 Australia274.995256.009266.6604,16-3,03
 Thụy Sỹ134.105136.144147.6638,4610,11
 Hàn Quốc141.448132.116137.2113,86-3,00
 Thổ Nhĩ Kỳ159.482125.000101.761-18,59-36,19
 Nhật Bản114.522110.45599.020-10,35-13,54
 Đài Loan71.09892.61389.517-3,3425,91
 Na Uy69.54574.53882.34110,4718,40
 Brazil83.92098.34172.066-26,72-14,13
 Hong Kong44.62051.67468.93533,4054,49
8429Tổng11.907.38812.195.3849.364.547-23,21-21,36
 Hoa Kỳ1.911.2312.535.3292.868.59213,1450,09
 EU4.135.9774.436.0411.705.794-61,55-58,76
 ASEAN843.824954.3221.113.27916,6631,93
 Canada756.3751.078.147998.194-7,4231,97
 Australia557.137811.991657.260-19,0617,97
 Anh478.417541.513565.5514,4418,21
 Thổ Nhĩ Kỳ178.370238.954244.7552,4337,22
 Brazil134.973168.632195.78516,1045,06
 Na Uy138.888162.454184.19013,3832,62
 Argentina91.682140.852180.36328,0596,73
 Chile231.297252.536153.430-39,24-33,67
 Đài Loan74.26778.662112.56243,1051,56
 Thụy Sỹ93.861100.30988.880-11,39-5,31
8430Tổng2.047.7781.638.2781.264.643-22,81-38,24
 Hoa Kỳ340.861386.466424.4289,8224,52
 Canada194.733164.600215.93331,1910,89
 EU520.702444.879165.955-62,70-68,13
 Australia99.546105.56790.380-14,39-9,21
 ASEAN174.70185.10678.744-7,48-54,93
 Anh43.10061.52765.5236,4952,03
 Thụy Sỹ28.92143.25752.18620,6480,44
 Na Uy36.37534.35937.2968,552,53
 Brazil26.59736.25733.494-7,6225,93
 Thổ Nhĩ Kỳ27.48773.65821.080-71,38-23,31
 Chile29.38845.37418.547-59,12-36,89
 Argentina8.59013.73516.61020,9393,36
 Hong Kong5.1788.9269.98911,9192,91
 Hàn Quốc21.91712.9209.277-28,20-57,67
 Japan13.42718.0266.360-64,72-52,63
 Bosnia and Herzegovina1.0701.5534.167168,35289,48
8431Tổng14.343.57414.517.52310.839.745-25,33-24,43
 Hoa Kỳ2.754.8563.130.2403.178.0921,5315,36
 EU5.372.9675.890.4322.695.739-54,24-49,83
 Canada720.255909.572894.153-1,7024,14
 Nhật Bản619.603662.055735.64211,1118,73
 ASEAN898.4561.030.426700.910-31,98-21,99
 Anh610.703615.704588.590-4,40-3,62
 Australia387.370470.977454.507-3,5017,33
 Hàn Quốc278.421286.490343.57419,9323,40
 Brazil298.572302.987319.7505,537,09
 Chile159.349215.306188.376-12,5118,22
 Na Uy195.844190.959180.360-5,55-7,91
 Thụy Sỹ129.943142.490146.6422,9112,85

Nguồn: Tính toán từ số liệu của Trademap​


Tác giả: Ban biên tập tổng hợp
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

ĐỐI TÁC